Đọc nhanh: 聚氯乙烯 (tụ lục ất hy). Ý nghĩa là: polyvinyl clorua (PVC).
聚氯乙烯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. polyvinyl clorua (PVC)
polyvinyl chloride (PVC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚氯乙烯
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
氯›
烯›
聚›