Đọc nhanh: 聚义 (tụ nghĩa). Ý nghĩa là: gặp gỡ với tư cách tình nguyện viên cho một cuộc nổi dậy.
聚义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp gỡ với tư cách tình nguyện viên cho một cuộc nổi dậy
to meet as volunteers for an uprising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
聚›