Đọc nhanh: 聘娶婚 (sính thú hôn). Ý nghĩa là: lễ đính hôn chính thức (trong đó nhà trai gửi quà cho nhà gái).
聘娶婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ đính hôn chính thức (trong đó nhà trai gửi quà cho nhà gái)
formal betrothal (in which the boy's family sends presents to the girl's family)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘娶婚
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娶›
婚›
聘›