聘君 pìn jūn
volume volume

Từ hán việt: 【sính quân】

Đọc nhanh: 聘君 (sính quân). Ý nghĩa là: Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước..

Ý Nghĩa của "聘君" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聘君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘君

  • volume volume

    - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • volume volume

    - 他们 tāmen 招聘 zhāopìn le 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 北京 běijīng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 应聘 yìngpìn 一份 yīfèn xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.

  • volume volume

    - shì 未来 wèilái de 储君 chǔjūn

    - Anh ấy là trữ quân tương lai.

  • volume volume

    - xiǎng dāng 一个 yígè hǎo 国君 guójūn

    - Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 贤良 xiánliáng de 君主 jūnzhǔ

    - Ông ấy là một vị vua nhân từ.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn 来到 láidào de 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao