Đọc nhanh: 聘君 (sính quân). Ý nghĩa là: Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước..
聘君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘君
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 他 是 未来 的 储君
- Anh ấy là trữ quân tương lai.
- 他 想 当 一个 好 国君
- Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 他 应聘 来到 我 的 公司 工作
- Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
聘›