Đọc nhanh: 山君 (sơn quân). Ý nghĩa là: Vị thần núi. Như Sơn thần — Một tên chỉ con cọp (coi như vua trên núi)., chúa rừng.
山君 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vị thần núi. Như Sơn thần — Một tên chỉ con cọp (coi như vua trên núi).
✪ 2. chúa rừng
哺乳动物, 毛黄色, 有黑色的斑纹听觉和嗅觉都很敏锐, 性凶猛, 力气大, 夜里出来捕食鸟兽, 有时伤害人通称老虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山君
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
山›