Đọc nhanh: 聘 (sính). Ý nghĩa là: mời, thăm hỏi, đính hôn. Ví dụ : - 公司聘他为经理。 Công ty mời anh ấy làm giám đốc.. - 学校聘请了新老师。 Trường học đã mời giáo viên mới.. - 国王派人去聘问。 Nhà vua phái người đi thăm hỏi.
聘 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mời
聘请
- 公司 聘 他 为 经理
- Công ty mời anh ấy làm giám đốc.
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
✪ 2. thăm hỏi
聘问
- 国王 派 人 去 聘问
- Nhà vua phái người đi thăm hỏi.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
✪ 3. đính hôn
订婚
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 她 和 男友 已经 聘 了
- Cô ấy và bạn trai đã đính hôn rồi.
✪ 4. lấy chồng; xuất giá
女子出嫁
- 下周 我要 出聘
- Tuần sau tôi phải đi lấy chồng.
- 姐姐 上个月 聘 了
- Chị gái lấy chồng tháng trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聘
✪ 1. 聘 + Tân ngữ ( 老师/ 专家/ 教授)
Mời ai
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 公司 聘 了 几位 技术 专家
- Công ty mời một vài chuyên gia kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 公司 在 招聘 新人
- Công ty đang tuyển dụng người mới.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›