pìn
volume volume

Từ hán việt: 【sính】

Đọc nhanh: (sính). Ý nghĩa là: mời, thăm hỏi, đính hôn. Ví dụ : - 公司聘他为经理。 Công ty mời anh ấy làm giám đốc.. - 学校聘请了新老师。 Trường học đã mời giáo viên mới.. - 国王派人去聘问。 Nhà vua phái người đi thăm hỏi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mời

聘请

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī pìn wèi 经理 jīnglǐ

    - Công ty mời anh ấy làm giám đốc.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 聘请 pìnqǐng le xīn 老师 lǎoshī

    - Trường học đã mời giáo viên mới.

✪ 2. thăm hỏi

聘问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国王 guówáng pài rén 聘问 pìnwèn

    - Nhà vua phái người đi thăm hỏi.

  • volume volume

    - 受命 shòumìng 聘问 pìnwèn 邻国 línguó

    - Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.

✪ 3. đính hôn

订婚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 下个月 xiàgeyuè pìn

    - Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.

  • volume volume

    - 男友 nányǒu 已经 yǐjīng pìn le

    - Cô ấy và bạn trai đã đính hôn rồi.

✪ 4. lấy chồng; xuất giá

女子出嫁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 我要 wǒyào 出聘 chūpìn

    - Tuần sau tôi phải đi lấy chồng.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 上个月 shànggeyuè pìn le

    - Chị gái lấy chồng tháng trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 聘 + Tân ngữ ( 老师/ 专家/ 教授)

Mời ai

Ví dụ:
  • volume

    - 大学 dàxué pìn le 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 教授 jiàoshòu

    - Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.

  • volume

    - 公司 gōngsī pìn le 几位 jǐwèi 技术 jìshù 专家 zhuānjiā

    - Công ty mời một vài chuyên gia kỹ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 刊登 kāndēng le 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.

  • volume volume

    - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 新人 xīnrén

    - Công ty đang tuyển dụng người mới.

  • volume volume

    - 受命 shòumìng 聘问 pìnwèn 邻国 línguó

    - Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 北京 běijīng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 决定 juédìng 应聘 yìngpìn 这个 zhègè 职位 zhíwèi

    - Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao