Đọc nhanh: 联队 (liên đội). Ý nghĩa là: đội thể thao đại diện cho một tổ hợp các thực thể (ví dụ: Hoa Kỳ), cánh (của không quân).
联队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đội thể thao đại diện cho một tổ hợp các thực thể (ví dụ: Hoa Kỳ)
sports team representing a combination of entities (e.g. United Korea)
✪ 2. cánh (của không quân)
wing (of an air force)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联队
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
队›