Đọc nhanh: 联营 (liên doanh). Ý nghĩa là: liên kết làm ăn; liên doanh. Ví dụ : - 联营企业。 xí nghiệp liên doanh.. - 这个煤矿由三个县联营。 nhà máy than này do ba huyện liên doanh lại làm.
联营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết làm ăn; liên doanh
联合经营
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 这个 煤矿 由 三个 县 联营
- nhà máy than này do ba huyện liên doanh lại làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联营
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 这个 煤矿 由 三个 县 联营
- nhà máy than này do ba huyện liên doanh lại làm.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
营›