联电 liándiàn
volume volume

Từ hán việt: 【liên điện】

Đọc nhanh: 联电 (liên điện). Ý nghĩa là: điện báo; thông báo bằng điện tín.

Ý Nghĩa của "联电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

联电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điện báo; thông báo bằng điện tín

联合通电 (联名拍发宣布政治上某种主张的电报)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联电

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 新近 xīnjìn 安装 ānzhuāng le 电话 diànhuà 联系 liánxì 事情 shìqing hěn 便利 biànlì

    - Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 电报 diànbào 联系 liánxì

    - Họ liên lạc với nhau qua điện báo.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù yóu 两家 liǎngjiā 电视台 diànshìtái 联手 liánshǒu 摄制 shèzhì

    - bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.

  • volume volume

    - 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 性能 xìngnéng 真的 zhēnde 很强 hěnqiáng

    - Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 电报 diànbào 联系 liánxì

    - Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.

  • volume volume

    - zài yòng 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 联系 liánxì

    - Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.

  • volume volume

    - mǎi le 一台 yītái xīn de 联想 liánxiǎng 电脑 diànnǎo

    - Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao