Đọc nhanh: 联电 (liên điện). Ý nghĩa là: điện báo; thông báo bằng điện tín.
联电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện báo; thông báo bằng điện tín
联合通电 (联名拍发宣布政治上某种主张的电报)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联电
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 联想 电脑 性能 真的 很强
- Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.
- 我们 通过 电报 联系 他
- Chúng tôi liên lạc với anh ấy qua điện báo.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 你 可以 通过 电话 联系 我
- Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.
- 她 买 了 一台 新 的 联想 电脑
- Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
联›