联防 liánfáng
volume volume

Từ hán việt: 【liên phòng】

Đọc nhanh: 联防 (liên phòng). Ý nghĩa là: phối hợp phòng ngự; cùng phòng ngự, phối hợp phòng ngự (thi đấu bóng đá). Ví dụ : - 军民联防。 quân và dân phối hợp phòng ngự.. - 群众联防。 quần chúng liên kết phòng ngự.. - 治安联防。 phòng ngự bảo vệ trị an.

Ý Nghĩa của "联防" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

联防 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phối hợp phòng ngự; cùng phòng ngự

若干组织联合起来,共同防御、防范

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军民联防 jūnmínliánfáng

    - quân và dân phối hợp phòng ngự.

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 联防 liánfáng

    - quần chúng liên kết phòng ngự.

  • volume volume

    - 治安 zhìān 联防 liánfáng

    - phòng ngự bảo vệ trị an.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phối hợp phòng ngự (thi đấu bóng đá)

球赛中的联合防守

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联防

  • volume volume

    - 治安 zhìān 联防 liánfáng

    - phòng ngự bảo vệ trị an.

  • volume volume

    - 军民联防 jūnmínliánfáng

    - quân và dân phối hợp phòng ngự.

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 联防 liánfáng

    - quần chúng liên kết phòng ngự.

  • volume volume

    - 为防 wèifáng 万一 wànyī 提前 tíqián 备份 bèifèn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao