Đọc nhanh: 联名卡 (liên danh ca). Ý nghĩa là: Thẻ liên kết thương hiệu (tiếng Anh: Co-Branded Card) là thẻ tín dụng mà nhà bán lẻ của người tiêu dùng hàng hóa dịch vụ ban hành và có sự hợp tác với một công ty phát hành thẻ tín dụng hoặc nhà mạng thẻ cụ thể..
联名卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ liên kết thương hiệu (tiếng Anh: Co-Branded Card) là thẻ tín dụng mà nhà bán lẻ của người tiêu dùng hàng hóa dịch vụ ban hành và có sự hợp tác với một công ty phát hành thẻ tín dụng hoặc nhà mạng thẻ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联名卡
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 联名 发起
- liên danh khởi xướng.
- 联名 写信
- liên danh viết thư.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 卢卡斯 是 一名 男妓
- Lucas là một gái mại dâm nam.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
名›
联›