Đọc nhanh: 联产到组 (liên sản đáo tổ). Ý nghĩa là: trả thù lao theo sản lượng (thành ngữ).
联产到组 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả thù lao theo sản lượng (thành ngữ)
to pay remuneration according to output (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联产到组
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 他 在组织上 受到 了 表扬
- Anh ấy được tổ chức khen ngợi.
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
到›
组›
联›