Đọc nhanh: 联产到户 (liên sản đáo hộ). Ý nghĩa là: Hệ thống trách nhiệm hộ gia đình, được giới thiệu vào đầu những năm 1980, theo đó mỗi hộ gia đình nông thôn có thể tự do quyết định sản xuất cái gì và bán như thế nào, miễn là họ hoàn thành hạn ngạch sản phẩm của mình cho nhà nước..
联产到户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống trách nhiệm hộ gia đình, được giới thiệu vào đầu những năm 1980, theo đó mỗi hộ gia đình nông thôn có thể tự do quyết định sản xuất cái gì và bán như thế nào, miễn là họ hoàn thành hạn ngạch sản phẩm của mình cho nhà nước.
household responsibility system, introduced in the early 1980s, under which each rural household could freely decide what to produce and how to sell, as long as it fulfilled its quota of products to the state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联产到户
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 展销 的 新 产品 受到 国内外 客户 的 欢迎
- Bày bán sản phẩm mới đã nhận được sự hoan nghênh của bạn hàng trong và ngoài nước.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
到›
户›
联›