Đọc nhanh: 联 (liên). Ý nghĩa là: liên; liên kết; liên hợp, đối; câu đối. Ví dụ : - 两国联为友好同盟。 Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.. - 大家联合起来力量大。 Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.. - 多企业联办了这次活动。 Nhiều doanh nghiệp đã liên kết tổ chức lần sự kiện này.
联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên; liên kết; liên hợp
联结;联合
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 多 企业 联办 了 这次 活动
- Nhiều doanh nghiệp đã liên kết tổ chức lần sự kiện này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối; câu đối
对联
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 这家 店里 卖 很多 对联
- Trong cửa hàng này bán rất nhiều câu đối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 他 为 好友 写 了 挽联
- Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›