Đọc nhanh: 职分 (chức phận). Ý nghĩa là: chức phận; bổn phận phải làm trong chức vụ, chức quan; quan chức.
职分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức phận; bổn phận phải làm trong chức vụ
职务上应尽的本分
✪ 2. chức quan; quan chức
官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职分
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 职业 不同 是 社会分工 不同 , 不 存在 哪个 行业 低人一等 的 问题
- nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
职›