分职 fēn zhí
volume volume

Từ hán việt: 【phân chức】

Đọc nhanh: 分职 (phân chức). Ý nghĩa là: Chia chức vụ; mỗi người nhận chức vụ của mình. ◇Quản Tử 管子: Minh chủ giả; hữu thuật số nhi bất khả khi dã; thẩm ư pháp cấm nhi bất khả phạm dã; sát ư phân chức nhi bất khả loạn dã; cố quần thần bất cảm hành kì tư 明主者; 有術數而不可欺也; 審於法禁而不可犯也; 察於分職而不可亂也; 故群臣不敢行其私 (Minh pháp giải 明法解)..

Ý Nghĩa của "分职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chia chức vụ; mỗi người nhận chức vụ của mình. ◇Quản Tử 管子: Minh chủ giả; hữu thuật số nhi bất khả khi dã; thẩm ư pháp cấm nhi bất khả phạm dã; sát ư phân chức nhi bất khả loạn dã; cố quần thần bất cảm hành kì tư 明主者; 有術數而不可欺也; 審於法禁而不可犯也; 察於分職而不可亂也; 故群臣不敢行其私 (Minh pháp giải 明法解).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分职

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - de 职责 zhízé 就是 jiùshì 检控 jiǎnkòng 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Công việc của tôi là truy tố tội phạm.

  • volume volume

    - 那人 nàrén zāo 革职 gézhí 处分 chǔfèn

    - Người đó bị kỷ luật cách chức.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - 职业 zhíyè 不同 bùtóng shì 社会分工 shèhuìfēngōng 不同 bùtóng 存在 cúnzài 哪个 něigè 行业 hángyè 低人一等 dīrényīděng de 问题 wèntí

    - nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao