Đọc nhanh: 职业中学 (chức nghiệp trung học). Ý nghĩa là: trường dạy nghề.
职业中学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường dạy nghề
vocational high school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业中学
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
- 学业 中辍
- học hành bị gián đoạn.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
中›
学›
职›