Đọc nhanh: 职 (chức). Ý nghĩa là: nhiệm vụ; trách nhiệm, chức quyền; chức; chức vụ, hạ chức; ti chức; hạ quan; tiện chức. Ví dụ : - 他工作一直很尽职。 Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.. - 他一直都有尽职。 Anh ấy luôn có trách nghiệm.. - 他宣誓就职。 Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
职 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ; trách nhiệm
任务;责任
- 他 工作 一直 很 尽职
- Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
✪ 2. chức quyền; chức; chức vụ
职位
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
✪ 3. hạ chức; ti chức; hạ quan; tiện chức
旧时公文用语,下属对上司的自称
- 职等 奉命
- Hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.
职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; cai quản; phụ trách
掌管
- 他 职掌 这个 项目
- Anh ấy phụ trách dự án này.
- 我 不能 职掌 那么 多 项目
- Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.
职 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do; vì
由于
- 你 来 这里 职是之故 吗 ?
- Anh đến đây vì lí do đặc biệt này sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他 刚刚 升职 为 经理
- Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›