Đọc nhanh: 聊备 (liêu bị). Ý nghĩa là: thay đổi, cung cấp với tư cách là người có thẩm quyền, để tạm thời sử dụng như.
聊备 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi
to make shift
✪ 2. cung cấp với tư cách là người có thẩm quyền
to provide as expedient
✪ 3. để tạm thời sử dụng như
to use temporarily as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
聊›