Đọc nhanh: 赫然耸现 (hách nhiên tủng hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện thình lình; xuất hiện bất ngờ.
赫然耸现 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện thình lình; xuất hiện bất ngờ
显示出一种给人印象深刻的或夸大的形像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赫然耸现
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 现在 技术 发展 是 必然 的
- Ngày nay, phát triển công nghệ là tất yếu.
- 巨幅 标语 赫然在目
- tấm biểu ngữ to bỗng đâu hiện ra trước mắt.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 他 的 身影 突然 在 远处 浮现
- Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
现›
耸›
赫›