Đọc nhanh: 耳鼓 (nhĩ cổ). Ý nghĩa là: màng nhĩ.
耳鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng nhĩ
外听道和中耳之间的卵圆形的薄膜,由纤维组织构成厚约0.1毫米内表面与听骨相连,外界的声波震动鼓膜,使听骨发生振动 见〖鼓膜〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳鼓
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
鼓›