Đọc nhanh: 耳钉 (nhĩ đinh). Ý nghĩa là: Bông tai. Ví dụ : - 我看见她耳朵上戴着的钻石耳钉 Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
耳钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bông tai
耳钉是耳朵上的一种饰物 ,比耳环小,形如钉状。一般需要穿过耳洞才能戴上,耳钉造型千变万化,但改变不了它这样的特点,耳垂前边是耳钉造型,耳垂后边是耳背(也有称之为耳堵)。通常有银质,金质,塑料材质等等类型。耳钉不佩戴的时候,或者佩戴之前,最好放入酒精里浸泡5分钟即可。有些人因为敏感会对一些金属产生过敏反应,建议如果过敏,最好使用银质的耳钉。
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳钉
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
钉›