Đọc nhanh: 聊斋志异 (liêu trai chí dị). Ý nghĩa là: Những câu chuyện kỳ lạ từ một Studio Trung Quốc, cuốn sách kể về triều đại nhà Thanh của 蒲松齡 | 蒲松龄. Ví dụ : - 评注《聊斋志异》。 bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
聊斋志异 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những câu chuyện kỳ lạ từ một Studio Trung Quốc, cuốn sách kể về triều đại nhà Thanh của 蒲松齡 | 蒲松龄
Strange Stories from a Chinese Studio, Qing dynasty book of tales by 蒲松齡|蒲松龄 [Pu2 Sōng líng]
- 评注 《 聊斋志异 》
- bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊斋志异
- 评注 《 聊斋志异 》
- bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
志›
斋›
聊›