Đọc nhanh: 耳性 (nhĩ tính). Ý nghĩa là: không nghe lời (thường chỉ trẻ con).
耳性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nghe lời (thường chỉ trẻ con)
受了告诫之后,没有记在心上,依然犯同样的毛病,叫做没有耳性 (多指小孩子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
耳›