Đọc nhanh: 耳发 (nhĩ phát). Ý nghĩa là: (đàn ông) tóc mai, (phụ nữ) tóc xõa dài qua thái dương.
耳发 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đàn ông) tóc mai
(men) sideburns
✪ 2. (phụ nữ) tóc xõa dài qua thái dương
(women) lengths of hair that hang down over the temples
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳发
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 耳唇 有点 发炎
- Phần viền tai hơi bị viêm.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 导游 给 我们 发了 耳机
- Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
耳›