Đọc nhanh: 耗力 (háo lực). Ý nghĩa là: đòi hỏi nhiều nỗ lực.
耗力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi hỏi nhiều nỗ lực
to require much effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗力
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 空耗 精力
- phí sức.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
耗›