Đọc nhanh: 耕蚕 (canh tàm). Ý nghĩa là: Cày ruộng trồng dâu nuôi tằm. Phiếm chỉ làm việc nhà nông. § Còn gọi là canh tang 耕桑. ◇Tống Thư 宋書: Canh tàm thụ nghệ; các tận kì lực 耕蠶樹藝; 各盡其力 (Văn Đế kỉ 文帝紀)..
耕蚕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cày ruộng trồng dâu nuôi tằm. Phiếm chỉ làm việc nhà nông. § Còn gọi là canh tang 耕桑. ◇Tống Thư 宋書: Canh tàm thụ nghệ; các tận kì lực 耕蠶樹藝; 各盡其力 (Văn Đế kỉ 文帝紀).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕蚕
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 她 耕 在 艺术 花园
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 土地 需要 定期 休耕
- Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耕›
蚕›