耐穿 nài chuān
volume volume

Từ hán việt: 【nại xuyên】

Đọc nhanh: 耐穿 (nại xuyên). Ý nghĩa là: bền chặt, bằng chứng chống lại sự hao mòn.

Ý Nghĩa của "耐穿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耐穿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bền chặt

durable

✪ 2. bằng chứng chống lại sự hao mòn

proof against wear and tear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐穿

  • volume volume

    - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • volume volume

    - 锦纶 jǐnlún 袜子 wàzi 耐穿 nàichuān

    - bít tất ni-lon đi bền.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • volume volume

    - 这双履 zhèshuānglǚ 非常 fēicháng 舒适 shūshì 耐穿 nàichuān

    - Đôi giày này rất thoải mái và bền.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào 成色 chéngsè hǎo 耐穿 nàichuān

    - chất lượng vải này tốt, mặc bền.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao