Đọc nhanh: 耐穿 (nại xuyên). Ý nghĩa là: bền chặt, bằng chứng chống lại sự hao mòn.
耐穿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bền chặt
durable
✪ 2. bằng chứng chống lại sự hao mòn
proof against wear and tear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐穿
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 这双履 非常 舒适 耐穿
- Đôi giày này rất thoải mái và bền.
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
耐›