Đọc nhanh: 耐 (nại). Ý nghĩa là: chịu nổi; chịu được; nén được; dằn lòng được, lâu; bền; chịu; chịu đựng.
耐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nổi; chịu được; nén được; dằn lòng được
受得住;禁得起
✪ 2. lâu; bền; chịu; chịu đựng
忍受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐
- 他 对 顾客 很 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 他 总是 耐心 回答 问题
- Anh ấy luôn kiên nhẫn trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耐›