zhě
volume volume

Từ hán việt: 【giả】

Đọc nhanh: (giả). Ý nghĩa là: là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt), người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc), người; kẻ. Ví dụ : - 他者善良的人。 Anh ấy là người tốt bụng.. - 她者美丽之人。 Cô ấy là người xinh đẹp.. - 我们帮助弱者。 Chúng tôi giúp đỡ người yếu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)

表示“是” 用在词、词组、分句后面表示停顿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他者 tāzhě 善良 shànliáng de rén

    - Anh ấy là người tốt bụng.

  • volume volume

    - zhě 美丽 měilì zhī rén

    - Cô ấy là người xinh đẹp.

khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)

分别表示做这一动作或有这一属性的人、事、物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù 弱者 ruòzhě

    - Chúng tôi giúp đỡ người yếu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 使用者 shǐyòngzhě

    - Họ là người sử dụng.

✪ 2. người; kẻ

表示从事某项工作、信仰某种主义或有某种严重倾向的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 音乐 yīnyuè 工作者 gōngzuòzhě

    - Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.

  • volume volume

    - shì 唯物主义者 wéiwùzhǔyìzhě

    - Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.

✪ 3. trong ... đó

用在某些数词或方位词的后面,指称上文说过的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • volume volume

    - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

✪ 4. này

义同''这'' (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhě fān lái zuò 决定 juédìng

    - Lần này tôi sẽ quyết định.

  • volume volume

    - zhě biān de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Phía bên này phong cảnh rất đẹp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Giả

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhě 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Giả là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - zhě 先生 xiānsheng shì 一个 yígè 医生 yīshēng

    - Ông Giả là một bác sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 不是 búshì 一个 yígè 说谎者 shuōhuǎngzhě 不是 búshì 单纯 dānchún de 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • volume volume

    - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • - 高级 gāojí 水平 shuǐpíng de 学习者 xuéxízhě 可以 kěyǐ 自如 zìrú 进行 jìnxíng 复杂 fùzá de 对话 duìhuà

    - Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao