Đọc nhanh: 者 (giả). Ý nghĩa là: là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt), người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc), người; kẻ. Ví dụ : - 他者,善良的人。 Anh ấy là người tốt bụng.. - 她者,美丽之人。 Cô ấy là người xinh đẹp.. - 我们帮助弱者。 Chúng tôi giúp đỡ người yếu.
者 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)
表示“是” 用在词、词组、分句后面表示停顿
- 他者 , 善良 的 人
- Anh ấy là người tốt bụng.
- 她 者 , 美丽 之 人
- Cô ấy là người xinh đẹp.
者 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)
分别表示做这一动作或有这一属性的人、事、物
- 我们 帮助 弱者
- Chúng tôi giúp đỡ người yếu.
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
✪ 2. người; kẻ
表示从事某项工作、信仰某种主义或有某种严重倾向的人
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
✪ 3. trong ... đó
用在某些数词或方位词的后面,指称上文说过的事物
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
✪ 4. này
义同''这'' (多见于早期白话)
- 者 番 我 来 做 决定
- Lần này tôi sẽ quyết định.
- 者 边 的 景色 很 美
- Phía bên này phong cảnh rất đẹp.
者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Giả
姓
- 者 先生 是 我 的 老师
- Thầy Giả là thầy giáo của tôi.
- 者 先生 是 一个 医生
- Ông Giả là một bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›