Đọc nhanh: 出版者 (xuất bản giả). Ý nghĩa là: người xuất bản; nhà xuất bản.
出版者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người xuất bản; nhà xuất bản
从事出版工作的人或生产出版物的企业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出版者
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
版›
者›