考工记 kǎo gōng jì
volume volume

Từ hán việt: 【khảo công ký】

Đọc nhanh: 考工记 (khảo công ký). Ý nghĩa là: Biên bản của Artificer, một hiệp ước công nghệ được biên soạn vào cuối thời Xuân Thu.

Ý Nghĩa của "考工记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考工记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biên bản của Artificer, một hiệp ước công nghệ được biên soạn vào cuối thời Xuân Thu

The Artificer's Record, a technology treaty compiled towards the end of the Spring and Autumn period

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考工记

  • volume volume

    - 招考 zhāokǎo 学徒工 xuétúgōng

    - gọi công nhân học nghề đến thi.

  • volume

    - 评工 pínggōng 记分 jìfēn

    - bình công ghi điểm.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - 人事 rénshì 考核 kǎohé shì 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào 工作 gōngzuò

    - Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò shì duì de 考验 kǎoyàn

    - Công việc này là một cuộc thử thách đối với cô ấy.

  • volume volume

    - 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 考验 kǎoyàn le de 意志 yìzhì

    - Công việc vất vả đã thử thách ý chí của anh ấy.

  • volume volume

    - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao