volume volume

Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: tiên tỉ; mẹ đã quá cố. Ví dụ : - 先妣 tiên tỉ (người mẹ đã khuất bóng). - 如丧考妣像死了父母一样)。 như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên tỉ; mẹ đã quá cố

已故的母亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先妣 xiānbǐ

    - tiên tỉ (người mẹ đã khuất bóng)

  • volume volume

    - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ xiàng le 父母 fùmǔ 一样 yīyàng

    - như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ

    - như mất cha mất mẹ.

  • volume volume

    - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ xiàng le 父母 fùmǔ 一样 yīyàng

    - như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

  • volume volume

    - 先妣 xiānbǐ

    - tiên tỉ (người mẹ đã khuất bóng)

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:フノ一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VPP (女心心)
    • Bảng mã:U+59A3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp