Đọc nhanh: 考勤表 (khảo cần biểu). Ý nghĩa là: bảng chấm công.
考勤表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng chấm công
考勤表是公司员工每天上班的凭证,也是员工领工资的凭证,因为它记录了员工上班的天数。考勤表中有具体的上下班时间,包括迟到、早退、旷工、病假、事假、休假的情况。考勤表可以作为文本的“证据”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考勤表
- 我们 班 老师 每天 都 会 考勤
- Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 爷爷 一边 看着 我 的 考卷 , 一边 表扬 我
- Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
考›
表›