Đọc nhanh: 考入 (khảo nhập). Ý nghĩa là: vào đại học sau một kỳ thi cạnh tranh, để vượt qua kỳ thi đầu vào.
考入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào đại học sau một kỳ thi cạnh tranh
to enter college after a competitive exam
✪ 2. để vượt qua kỳ thi đầu vào
to pass entrance exam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考入
- 入学考试
- thi vào trường.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 我们 深入 山区 考察
- Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
考›