Đọc nhanh: 老鼠尾巴 (lão thử vĩ ba). Ý nghĩa là: (văn học) đuôi chuột; (nghĩa bóng) một tín đồ của tầm vóc thấp kém.
老鼠尾巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đuôi chuột; (nghĩa bóng) một tín đồ của tầm vóc thấp kém
lit. rat's tail; fig. a follower of inferior stature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠尾巴
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›
老›
鼠›