Đọc nhanh: 老骥嘶风 (lão ký tê phong). Ý nghĩa là: chiến mã già đánh hơi gió (thành ngữ); (nghĩa bóng) người lớn tuổi với những khát vọng lớn.
老骥嘶风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến mã già đánh hơi gió (thành ngữ); (nghĩa bóng) người lớn tuổi với những khát vọng lớn
old steed sniffs the wind (idiom); fig. aged person with great aspirations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老骥嘶风
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 老师 讲课 风趣 幽默
- Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘶›
老›
风›
骥›