Đọc nhanh: 老远 (lão viễn). Ý nghĩa là: rất xa. Ví dụ : - 他巴巴结结从老远跑来为了啥? vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?. - 把皮球拽得老远。 ném quả bóng ra xa.
老远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất xa
very far away
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 把 皮球 拽 得 老远
- ném quả bóng ra xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老远
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 我 大老远 飞过来 没日没夜 地
- Tôi đã bay khắp nẻo đường và tìm kiếm bạn cả ngày lẫn đêm
- 把 皮球 拽 得 老远
- ném quả bóng ra xa.
- 祝你们 白头偕老 , 永远 相爱
- Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, mãi mãi yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
远›