Đọc nhanh: 老蚌生珠 (lão bạng sinh châu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sinh con trai ở tuổi cao, (văn học) một con hàu già tạo ra một viên ngọc trai (thành ngữ).
老蚌生珠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sinh con trai ở tuổi cao
fig. birthing a son at an advanced age
✪ 2. (văn học) một con hàu già tạo ra một viên ngọc trai (thành ngữ)
lit. an old oyster producing a pearl (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老蚌生珠
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 并非 学生 , 而是 老师
- Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 是 学生 , 还是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
- 他 在 这部 戏里 去 老生
- Anh ấy đóng vai lão sinh trong vở kịch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
生›
老›
蚌›