Đọc nhanh: 老烟枪 (lão yên thương). Ý nghĩa là: người hút thuốc dây chuyền, người nghiện thuốc lá nặng, người hút thuốc suốt đời.
老烟枪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người hút thuốc dây chuyền
chain smoker
✪ 2. người nghiện thuốc lá nặng
heavy smoker
✪ 3. người hút thuốc suốt đời
life-long smoker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老烟枪
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
烟›
老›