Đọc nhanh: 老母 (lão mẫu). Ý nghĩa là: bà cụ. Ví dụ : - 为了给老母治病,他不辞山高路远去采草药 Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.. - 八旬老母。 bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
老母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà cụ
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 八旬 老母
- bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老母
- 他 老 是 拗 着 父母
- Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
老›