Đọc nhanh: 老戏骨 (lão hí cốt). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) diễn viên kỳ cựu, người hát rong cũ.
老戏骨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng địa phương) diễn viên kỳ cựu
(dialect) veteran actor
✪ 2. người hát rong cũ
old trouper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老戏骨
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 这 款 游戏 老少皆宜
- Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
- 他 在 这部 戏里 去 老生
- Anh ấy đóng vai lão sinh trong vở kịch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
老›
骨›