Đọc nhanh: 老庄 (lão trang). Ý nghĩa là: Laozi và Zhuangzi (hay Lao-tze và Chuang-tze), những người sáng lập ra Đạo giáo.
老庄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Laozi và Zhuangzi (hay Lao-tze và Chuang-tze), những người sáng lập ra Đạo giáo
Laozi and Zhuangzi (or Lao-tze and Chuang-tze), the founders of Daoism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老庄
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
老›