Đọc nhanh: 老城 (lão thành). Ý nghĩa là: quận cũ của thành phố, phố cổ.
老城 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quận cũ của thành phố
old district of a city
✪ 2. phố cổ
old town
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老城
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 这位 老板 的 名声 响彻 全城
- Ông bầu gánh hát này nổi tiếng khắp thành phố.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 这 是 个 古老 的 城市
- Đây là thành phố cổ kính.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
老›