Đọc nhanh: 老城区 (lão thành khu). Ý nghĩa là: khu phố cổ; phố cổ. Ví dụ : - 河内的老城区 phố cổ Hà Nội
老城区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu phố cổ; phố cổ
历史悠久的街区和传统的市场
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老城区
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
城›
老›