翻车 fānchē
volume volume

Từ hán việt: 【phiên xa】

Đọc nhanh: 翻车 (phiên xa). Ý nghĩa là: lật xe; đổ xe, thất bại; gặp khó khăn (ví với sự việc gặp khó khăn hoặc thất bại giữa chừng), guồng nước; xe đạp nước. Ví dụ : - 发生一起翻车事故。 cùng lúc xảy ra tai nạn lật xe.

Ý Nghĩa của "翻车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

翻车 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lật xe; đổ xe

车辆翻覆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发生 fāshēng 一起 yìqǐ 翻车 fānchē 事故 shìgù

    - cùng lúc xảy ra tai nạn lật xe.

✪ 2. thất bại; gặp khó khăn (ví với sự việc gặp khó khăn hoặc thất bại giữa chừng)

比喻事情中途受挫或失败

✪ 3. guồng nước; xe đạp nước

水车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻车

  • volume volume

    - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 翻覆 fānfù

    - lật xe

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 必须 bìxū 改道行驶 gǎidàohéngshǐ

    - Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

  • volume volume

    - yīn 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 暂时 zànshí 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - Mở rộng đường sá.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 一辆车 yīliàngchē 翻到 fāndào le 桥下 qiáoxià

    - Anh ta nhìn thấy một chiếc xe bị lật dưới cầu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大浪 dàlàng 小船 xiǎochuán 打翻 dǎfān le

    - một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 一起 yìqǐ 翻车 fānchē 事故 shìgù

    - cùng lúc xảy ra tai nạn lật xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao