Đọc nhanh: 翻船 (phiên thuyền). Ý nghĩa là: lật thuyền, thất bại; gặp khó khăn giữa chừng.
翻船 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật thuyền
船只翻覆
✪ 2. thất bại; gặp khó khăn giữa chừng
比喻事情中途受挫或失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻船
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
船›