Đọc nhanh: 四通八达 (tứ thông bát đạt). Ý nghĩa là: Mở rộng theo mọi hướng. Ví dụ : - 各路公交车四通八达交通极为便利。 Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
四通八达 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở rộng theo mọi hướng
四通八达,汉语成语,拼音是sì tōng bā dá,意思是四面八方都有路可通,形容交通极便利,也形容通向各方。出自《子华子·晏子问党》。
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四通八达
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
四›
达›
通›