Đọc nhanh: 翩 (phiên). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng bay, nhẹ nhàng; uyển chuyển. Ví dụ : - 鸟儿翩翩飞起。 Chim nhẹ nhàng bay lên.. - 风筝在空中翩翩飞扬。 Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.. - 小鸟翩翩飞进树林。 Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
翩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng bay
轻快地飞
- 鸟儿 翩翩飞 起
- Chim nhẹ nhàng bay lên.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 小鸟 翩翩飞 进 树林
- Chim nhỏ nhẹ nhàng bay vào rừng cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
翩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; uyển chuyển
形容动作轻快
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 她 身姿 翩然
- Dáng người cô ấy rất uyển chuyển.
- 鸟儿 翩然 飞过
- Chim bay lướt qua nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翩
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 翩翩起舞
- múa tung tăng.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 鸟儿 翩翩飞 起
- Chim nhẹ nhàng bay lên.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 翩翩少年
- người thiếu niên nhanh nhẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翩›