Đọc nhanh: 翘拇指 (kiều mẫu chỉ). Ý nghĩa là: giơ ngón tay cái lên.
翘拇指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giơ ngón tay cái lên
to give a thumbs-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘拇指
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 跷着 大拇指
- giơ ngón tay cái.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 不胜 翘企
- vô cùng nóng lòng mong đợi.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 小心 别 夹 到 你 的 拇指
- Cẩn thận kẻo kẹp vào ngón cái.
- 他 的 拇指 被门 夹住 了
- Ngón cái anh ấy bị kẹp vào cửa.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拇›
指›
翘›